Intimex Việt Nam - các bài viết về Intimex Việt Nam, tin tức Intimex Việt Nam
-
'Đại gia' Intimex làm ăn ra sao?
Hiện nay, Intimex hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu, kinh doanh siêu thị, tuy nhiên doanh nghiệp này được đánh giá cao hơn cả với quỹ đất vàng tại Hà Nội.Tháng 05, 08,2020 | 07:15 -
Hơn 14.000 tỷ trái phiếu lần đầu phát lộ của một nhóm doanh nghiệp
Sở dĩ nói là "lần đầu phát lộ" bởi lẽ, dù được phát hành từ năm 2017 nhưng chỉ đến tháng 4/2020, khi nhóm doanh nghiệp này công bố tình hình thanh toán lãi thì phần đa thị trường mới có cơ hội biết đến những lô trái phiếu khủng này.Tháng 04, 18,2020 | 07:00 -
Hải Dương: Phê duyệt 4 dự án có tổng mức đầu tư hơn 286 tỷ đồng
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương vừa phê duyệt chủ trương đầu tư 4 dự án với tổng vốn đầu tư là 286,82 tỷ đồng.Tháng 12, 13,2019 | 11:12
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,700300 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net