hủy lệnh - các bài viết về hủy lệnh, tin tức hủy lệnh
-
Bị phản đối dữ dội, nhiều CTCK khôi phục tính năng sửa/hủy lệnh
Động thái này của các công ty chứng khoán diễn ra trong bối cảnh bức xúc của nhà đầu tư bùng lên khi đặt lệnh không khớp mà không thể sửa, hủy lệnh khiến cổ phiếu hoặc tiền bị treo trên hệ thống.Tháng 06, 09,2021 | 02:55 -
VDSC: Rủi ro mua cao - bán thấp đến từ việc ngưng hủy, sửa lệnh
Động lực chính cho việc TTCK tăng điểm trong tháng 6 vẫn là sự tham gia mạnh mẽ của nhà đầu tư cá nhân.Tháng 06, 09,2021 | 11:59 -
Hủy lệnh hay hủy đề xuất?
Do công suất hạn chế của hệ thống giao dịch, Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (HOSE) đang đề xuất việc không cho phép hủy, sửa lệnh của nhà đầu tư để góp phần nâng cao công suất xử lý của hệ thống. Tuy nhiên, giải pháp này vẫn được cho là không thỏa đáng trong con mắt của các nhà đầu tư.Tháng 03, 06,2021 | 08:30
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net