huy động tiền gửi - các bài viết về huy động tiền gửi, tin tức huy động tiền gửi
-
Ngân hàng tư nhân nào hút tiền gửi nhất?
Nhiều ngân hàng có tiền gửi khách hàng tăng vọt trong năm 2019, trong đó có ngân hàng tăng tới 44%Tháng 02, 23,2020 | 06:58 -
Những ngân hàng nào đang huy động tiền gửi với lãi suất trên 8,5%/năm?
Đã có 6 ngân hàng niêm yết mức lãi suất cao nhất từ 8,5%/năm. Trong đó, có những ngân hàng huy động với lãi suất trên 9%/năm, 10%/năm.Tháng 08, 29,2019 | 01:12 -
VPBank lấy ý kiến cổ đông về việc mua lại cổ phiếu quỹ
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank – VPB) vừa thông báo về ngày đăng ký cuối cùng nhằm thực hiện quyền cổ đông để lấy ý kiến bằng văn bản việc thực hiện mua lại cổ phiếu đang lưu hành làm cổ phiếu quỹ.Tháng 08, 05,2019 | 07:15 -
Dân gửi tiền không kỳ hạn vào ngân hàng nào nhiều nhất?
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn gần như là không có vì ở mức rất thấp. Việc huy động được lượng lớn nguồn tiền "rẻ" này không chỉ giúp các ngân hàng nâng biên lợi nhuận mà còn như một cách khẳng định chất lượng dịch vụ.Tháng 05, 23,2019 | 07:00
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,200400 | 80,400200 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net