Hủy Chuyến Bay - các bài viết về Hủy Chuyến Bay, tin tức Hủy Chuyến Bay
-
Cần sớm chấn chỉnh tình trạng hàng nghìn chuyến bay bị chậm, huỷ chuyến
Cục Hàng không Việt Nam cho biết, số chuyến bay bị chậm, hủy trong tháng 7/2022 lên tới con số hàng nghìn.Tháng 08, 07,2022 | 08:32 -
Liên tục xảy ra chậm chuyến, sân bay ùn ứ diện rộng
Sắp bước vào cao điểm hè 2022, nhiều hành khách bày tỏ sự lo lắng với tình trạng chậm trễ và hủy chuyến liên tục, thời gian chờ đợi kéo dài hàng giờ đồng hồ ở sân bay.Tháng 06, 05,2022 | 07:53 -
Hãng bay lớn nhất thế giới hủy 90 chuyến một ngày vì Boeing 737 Max
American Airlines đang phải sắp xếp lại lịch trình để sử dụng dòng máy bay khác thay thế một phần số Boeing 737 Max bị hủy.Tháng 03, 25,2019 | 02:15 -
Nhiều chuyến bay đến Trung Quốc bị hủy do siêu bão Mangkhut
Do ảnh hưởng của cơn bão số 6 có tên quốc tế là Mangkhut, hàng chục chuyến bay của các hãng hàng không Việt Nam bị hủy để đảm bảo an toàn.Tháng 09, 17,2018 | 08:27
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,200400 | 80,400200 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net