Hưởng lợi từ cuộc chiến thương mại - các bài viết về Hưởng lợi từ cuộc chiến thương mại, tin tức Hưởng lợi từ cuộc chiến thương mại
-
Đối đầu Mỹ-Trung và trật tự kinh tế thế giới mới - Bài cuối: Điều gì chờ đợi phía trước?
Phố Wall mới đây đã đưa ra những dự đoán về tác động của căng thẳng giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới, một quan điểm nhất quán được đưa ra đó chính là thế giới sẽ phân cực nhiều hơn với việc các nền kinh tế và các công ty sẽ lựa chọn hướng về "quỹ đạo" của Trung Quốc hoặc Mỹ.Tháng 07, 31,2020 | 10:12 -
Đối đầu Mỹ-Trung và trật tự kinh tế thế giới mới - Bài 5: Hệ lụy của cuộc chiến thương mại
Cuộc chiến thương mại kéo dài dai dẳng giữa hai cường quốc kinh tế đứng đầu thế giới đã gây ảnh hưởng nghiêm trọng không chỉ đến nền kinh tế của Hoa Kỳ và Trung Quốc, mà còn khiến nhiều quốc gia khác lao đao và tác động mạnh tới kinh tế thế giới.Tháng 07, 29,2020 | 08:24
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,900200 | 83,900200 |
PNJ Hà Nội | 81,900200 | 83,900200 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,300200 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net