HUD Kiên Giang - các bài viết về HUD Kiên Giang, tin tức HUD Kiên Giang
-
Thương vụ nghìn tỷ ở Kiên Giang của người kế nghiệp Tân Á Đại Thành
Mua lại HUD Kiên Giang sẽ giúp Tân Á Đại Thành mở rộng quỹ đất, đặc biệt ở đảo ngọc Phú Quốc, đồng thời lấn sân sang lĩnh vực khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng, gồm đá và xi măng.Tháng 05, 11,2021 | 08:00 -
Lãi 'mỏng' như Tân Á Đại Thành
Từ vị thế hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thiết bị ngành nước, Tân Á Đại Thành vài năm trở lại lấn sân mạnh mẽ sang mảng địa ốc, dù rằng ít nhất ở trên báo cáo tài chính, kết quả kinh doanh của tập đoàn này chưa thực sự khả quan.Tháng 12, 20,2020 | 07:00 -
'So găng' 12 ứng viên tranh lô cổ phần 1.200 tỷ đồng của HUD Kiên Giang
Buổi đấu giá cổ phần HUD Kiên Giang do HUD sở hữu tới đây sẽ là cuộc cạnh tranh đầy thú vị của 12 ứng viên. Nhà đầu tư trúng thầu sẽ sở hữu 2 dự án khủng, trong đó có dự án hơn 90ha ở Phú Quốc.Tháng 12, 15,2020 | 11:44
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,600200 | 83,600200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,650100 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net