Họp HĐND tỉnh Hà Tĩnh - các bài viết về Họp HĐND tỉnh Hà Tĩnh, tin tức Họp HĐND tỉnh Hà Tĩnh
-
Hà Tĩnh còn 294 dự án chậm tiến độ
Giám đốc Sở KH&ĐT tỉnh Hà Tĩnh cho biết các dự án chậm tiến độ là do năng lực một số nhà đầu tư hạn chế, đặc biệt là năng lực tài chính; Công tác quản lý quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật chưa được hoàn thiện đồng bộ; Dịch Covid-19 bùng phát từ cuối năm 2019 đến nay.Tháng 12, 16,2021 | 04:22 -
Kỳ họp HĐND tỉnh Hà Tĩnh sẽ chất vấn việc tổ chức đấu giá mỏ vật liệu xây dựng
Tình trạng ngập lụt, trách nhiệm giải pháp khắc phục; giống cây trồng, vật nuôi cho người dân sản xuất; thực trạng cán bộ vi phạm; chậm giải quyết đấu giá các mỏ vật liệu… là 4 nhóm vấn đề được đưa ra chất vấn tại kỳ họp thứ 18 HĐND tỉnh Hà Tĩnh khoá XVII.Tháng 12, 06,2020 | 09:17 -
4 lãnh đạo sở ở Hà Tĩnh ngồi 'ghế nóng' trả lời chất vấn tại kỳ họp HĐND
Kỳ họp giữa năm của HĐND tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII sẽ bàn thảo, quyết định những giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020; xem xét quyết định, thông qua một số chính sách quan trọng.Tháng 07, 08,2020 | 06:34
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,300200 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net