họp báo thường kỳ bộ công thương - các bài viết về họp báo thường kỳ bộ công thương, tin tức họp báo thường kỳ bộ công thương
-
Đảm bảo đủ nguồn cung xăng dầu hết quý II/2022
Tại buổi họp báo thường kỳ Bộ Công Thương, Thứ trưởng Đỗ Thắng Hải khẳng định, nguồn cung xăng dầu trong quý II đang được điều hành không tính đến lượng xăng dầu do Nhà máy Lọc dầu Nghi Sơn cung cấp và đảm bảo đủ cung ứng chu nhu cầu người dân, doanh nghiệp.Tháng 03, 31,2022 | 08:09 -
Thứ trưởng Bộ Công Thương: "Hoan nghênh các nhà đầu tư nước ngoài nhưng kiên quyết bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp Việt"
"Việc giải quyết của Big C với 200 nhà cung cấp về mặt hàng may mặc trước hết là của doanh nghiệp và trên cơ sở hợp đồng đã ký, phải tuân thủ các quy định khác của pháp luật Việt Nam", Thứ trưởng Bộ Công Thương Đỗ Thắng Hải nhấn mạnh.Tháng 07, 04,2019 | 04:43 -
Bộ Công Thương nêu tên 3 cán bộ bị kỷ luật vụ xe biển xanh đón người nhà Bộ trưởng Trần Tuấn Anh
Ngày 5/4, tại cuộc họp báo thường kỳ của Bộ Công Thương, vấn đề xử lý kỷ luật các cá nhân trong vụ việc xe biển xanh vào sân bay đón người nhà Bộ trưởng Trần Tuấn Anh tiếp tục được báo chí quan tâm.Tháng 04, 05,2019 | 06:22
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net