Hội nghị Hà Nội 2020 – Hợp tác Đầu tư và Phát triển - các bài viết về Hội nghị Hà Nội 2020 – Hợp tác Đầu tư và Phát triển, tin tức Hội nghị Hà Nội 2020 – Hợp tác Đầu tư và Phát triển
-
Những dự án nào được trao chủ trương đầu tư tại hội nghị "Hà Nội 2020 – Hợp tác Đầu tư và Phát triển"?
Tại Hội nghị "Hà Nội 2020 - Hợp tác đầu tư và phát triển", Hà Nội đã tiến hành trao giấy chứng nhận đầu tư cho 229 dự án, với tổng số vốn 405.570 tỷ đồng (tương đương 17,6 tỷ USD) với số vốn tăng thêm 270.458 tỷ đồng.Tháng 06, 28,2020 | 05:54 -
Bí thư Thành uỷ Vương Đình Huệ: 'Hà Nội là điểm đến an toàn, hấp dẫn cho các nhà đầu tư'
Sáng 27/6, tại Trung tâm Hội nghị quốc gia, TP. Hà Nội tổ chức hội nghị "Hà Nội 2020 - Hợp tác Đầu tư và Phát triển". Tại hội nghị, 229 dự án sẽ được trao giấy chứng nhận đầu tư với tổng số vốn 405.570 tỷ đồng.Tháng 06, 27,2020 | 10:59 -
Hà Nội sẽ trao chủ trương đầu tư cho 116 dự án, với tổng vốn 15,5 tỷ USD
Dự kiến tại hội nghị "Hà Nội 2020 - Hợp tác đầu tư và phát triển" tổ chức ngày 27/6 sắp tới, TP. Hà Nội sẽ dành cho các nhà đầu tư 116 dự án với tổng vốn đầu tư trên 339.000 tỷ đồng.Tháng 06, 23,2020 | 06:53
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net