Học phí VinUni - các bài viết về Học phí VinUni, tin tức Học phí VinUni
-
Khát vọng xây dựng mô hình đại học tinh hoa của VinUni
Không phải đào tạo nhân lực chất lượng cao như hàng trăm trường đã có ở Việt Nam mà mục tiêu Đại học VinUniversity (VinUni) hướng đến là giáo dục tinh hoa, đào tạo nhân tài để có thể sản xuất ra các thành quả xuất sắc thay đổi vận mệnh quốc gia.Tháng 01, 28,2020 | 06:00 -
Với mức học phí VinUni gần 800 triệu đồng/năm, có thể học những trường nào trong top đại học trên thế giới?
VinUni đã công bố định hướng tuyển sinh cho năm học 2020-2021. Dự kiến, chi phí đào tạo trung bình hàng năm cho mỗi sinh viên là 35.000 USD với hệ đại học và 40.000 USD với hệ sau đại học. Mức học phí gần 800 triệu đồng/năm, bằng với mức học phí nhiều trường nằm trong top những trường đại học top đầu thế giới.Tháng 11, 22,2019 | 03:43
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500 | 84,500 |
SJC Hà Nội | 82,500 | 84,500 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,350 | 84,250 |
Mi Hồng | 82,500 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net