Hoàng Công Tuấn - các bài viết về Hoàng Công Tuấn, tin tức Hoàng Công Tuấn
-
Định giá chứng khoán thấp nhất một thập kỷ
Các chuyên gia cho rằng định giá của thị trường chứng khoán đang rất hấp dẫn và thấp kỷ lục trong một thập kỷ qua, do vậy đây là cơ hội để nhà đầu tư tích lũy tài sản.Tháng 08, 24,2022 | 07:00 -
Chuyên gia MBS 'gợi ý’ cổ phiếu sinh lời nửa cuối năm
Ông Hoàng Công Tuấn, Kinh tế trưởng MBS khuyến nghị nhà đầu tư nên tìm kiếm các công ty vẫn còn khả năng tăng trưởng lợi nhuận trong năm nay và có trả cổ tức tiền mặt.Tháng 06, 22,2022 | 10:26 -
Làm sạch để phát triển bền vững thị trường
Những thông điệp và hành động quyết liệt, mạnh mẽ của Chính phủ cùng các bộ ngành được giới chuyên gia đánh giá sẽ có những tác động tích cực với thị trường chứng khoán trong trung, dài hạn.Tháng 05, 25,2022 | 07:00 -
Vốn ngoại sẽ sớm quay lại?
Ông Hoàng Công Tuấn cho rằng lực bán của nhà đầu tư nước ngoài chỉ mang tính chốt lời sau khi đạt lợi nhuận kỳ vọng. Do đó họ vẫn sẽ tìm kiếm cơ hội để trở lại nếu Việt Nam đạt được sự ổn định kinh tế vĩ mô cũng như định giá thị trường trở về mức hợp lý trong thời gian tới.Tháng 03, 21,2022 | 07:00
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24600.00 | 24625.00 | 24945.00 |
EUR | 26301.00 | 26407.00 | 27573.00 |
GBP | 30639.00 | 30824.00 | 31774.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26849.00 | 26957.00 | 27794.00 |
JPY | 159.52 | 160.16 | 167.58 |
AUD | 15876.00 | 15940.00 | 16426 |
SGD | 18054.00 | 18127.00 | 18664.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17893.00 | 17965.00 | 18495.00 |
NZD | 0000000 | 14638.00 | 15128.00 |
KRW | 0000000 | 17.58 | 19.18 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,900 | 80,900 |
SJC Hà Nội | 78,900 | 80,920 |
DOJI HCM | 78,800 | 80,800 |
DOJI HN | 78,800 | 80,800 |
PNJ HCM | 78,800 | 80,900 |
PNJ Hà Nội | 78,800 | 80,900 |
Phú Qúy SJC | 78,900 | 80,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,900 | 80,800 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 78,800 | 80,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net