Hoa Sen Group - các bài viết về Hoa Sen Group, tin tức Hoa Sen Group
-
Hoa Sen Group ước lãi hơn 3.300 tỷ sau 9 tháng
Lũy kế 9 tháng niên độ tài chính 2020-2021 (từ 1/10/2020 đến 30/6/2021), doanh thu của Hoa Sen Group ước đạt 32.932 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế ước đạt 3.371 tỷ đồng,Tháng 07, 21,2021 | 10:20 -
Cú trượt dài của cổ phiếu Hoa Sen
Tính từ mức đỉnh, cổ phiếu HSG của CTCP Tập đoàn Hoa Sen (mã CK: HSG) đã mất 61% giá trị. Trong khi đó, công ty của vợ Chủ tịch Lê Phước Vũ cũng đã đăng ký bán toàn bộ 5,49% vốn của HSG.Tháng 05, 24,2018 | 03:25 -
HSG có thể ghi nhận lãi từ bán Cảng quốc tế Hoa Sen Gemadept năm 2018, rao bán 3 dự án BĐS
Lợi nhuận bất thường của HSG đến từ việc bán Cảng quốc tế Hoa Sen Gemadept, dự kiến hoàn tất trong 6 tháng cuối năm nay. Mặt khác, HSG đang tìm kiếm người mua cho 3 dự án bất động sản tại quận 2 và quận 9, TP.HCM.Tháng 05, 04,2018 | 11:28
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
TP.HCM xuất hiện căn hộ giá 425 triệu đồng/m2
10, Tháng 4, 2024 | 06:40 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Cách cựu lãnh đạo sàn HoSE 'tiếp tay' cho Trịnh Văn Quyết chiếm đoạt hàng nghìn tỷ đồng
10, Tháng 4, 2024 | 07:50 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25030.00 | 25048.00 | 25348.00 |
EUR | 26214.00 | 26319.00 | 27471.00 |
GBP | 30655.00 | 30840.00 | 31767.00 |
HKD | 3156.00 | 3169.00 | 3269.00 |
CHF | 27071.00 | 27180.00 | 27992.00 |
JPY | 159.45 | 160.09 | 167.24 |
AUD | 15862.00 | 15926.00 | 16400.00 |
SGD | 18109.00 | 18182.00 | 18699.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 696.00 |
CAD | 17920.00 | 17992.00 | 18500.00 |
NZD | 14570.00 | 15049.00 | |
KRW | 17.26 | 18.81 | |
DKK | 3520.00 | 3646.00 | |
SEK | 2265.00 | 2349.00 | |
NOK | 2255.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,500600 | 83,500600 |
SJC Hà Nội | 81,500600 | 83,500600 |
DOJI HCM | 81,700100 | 84,000100 |
DOJI HN | 81,700100 | 83,800300 |
PNJ HCM | 81,700100 | 83,700400 |
PNJ Hà Nội | 81,700100 | 83,700400 |
Phú Qúy SJC | 81,500200 | 83,500500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,600150 | 83,450500 |
Mi Hồng | 81,500700 | 83,100800 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,700100 | 83,800300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net