hộ chiếu quyền lực - các bài viết về hộ chiếu quyền lực, tin tức hộ chiếu quyền lực
-
Cú đảo chiều của những hộ chiếu quyền lực nhất thế giới năm 2024
Bốn quốc gia thành viên EU gồm Pháp, Đức, Ý và Tây Ban Nha, cùng với Nhật Bản và Singapore tự hào là những quốc gia có hộ chiếu quyền lực nhất thế giới, khi công dân của họ có thể đến 194 điểm đến trong số 227 điểm đến trên toàn cầu mà không cần phải có thị thực.Tháng 01, 13,2024 | 11:58 -
Hai nước châu Á có hộ chiếu quyền lực nhất thế giới năm 2021
Nhật Bản và Singapore là hai quốc gia đứng đầu bảng xếp hạng hộ chiếu quyền lực nhất thế giới năm 2021, theo công bố mới từ Henley & Partners.Tháng 10, 06,2021 | 07:00 -
Hộ chiếu Nhật Bản vẫn "quyền lực nhất thế giới" trong năm 2019, còn hộ chiếu Việt Nam thì thế nào?
Theo bảng xếp hạng mới nhất của Henley Passport Index công bố hôm 8/1/2019, công dân Nhật Bản vẫn sở hữu cuốn hộ chiếu "quyền lực nhất thế giới" năm 2019 khi họ được miễn thị thực khi đến 190 quốc gia trên thế giới.Tháng 01, 12,2019 | 07:19
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net