Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU - các bài viết về Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU, tin tức Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU
-
EVFTA có hiệu lực: Cơ hội đón dòng đầu tư chất lượng cao
Dòng vốn đầu tư từ châu Âu được kỳ vọng sẽ dịch chuyển vào Việt Nam nhiều hơn, khi Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) có hiệu lực từ ngày 1-8. Tuy nhiên, để thu hút nguồn vốn từ khu vực này, đòi hỏi Chính phủ cải thiện môi trường đầu tư hơn nữa.Tháng 08, 04,2020 | 09:05 -
Tăng tốc với EVFTA: Ngành dệt may sẵn sàng cho cột mốc 1-8
Châu Âu là thị trường 500 triệu dân, có dư địa phát triển lớn, song mỗi năm kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam sang thị trường này chỉ mới đạt trên 8 tỷ USD. Chỉ hơn 10 ngày nữa EVFTA sẽ chính thức có hiệu lực, các doanh nghiệp (DN) dệt may có kịp tận dụng cơ hội lớn này?Tháng 07, 20,2020 | 11:38 -
EVFTA sẽ loại các ngân hàng yếu khỏi cuộc chơi
Việc Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) và Hiệp định Bảo hộ đầu tư (EVIPA) được phê chuẩn không chỉ mở đường cho các ngân hàng EU vào Việt Nam mà còn tạo cạnh tranh lành mạnh trong hệ thống ngân hàng Việt Nam, qua đó loại bỏ những ngân hàng yếu kém.Tháng 06, 13,2020 | 07:23
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 82,000 | 84,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100 | 83,950 |
Mi Hồng | 82,000300 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net