HĐND TP Hà Nội - các bài viết về HĐND TP Hà Nội, tin tức HĐND TP Hà Nội
-
TP. Hà Nội dự kiến vốn đầu tư công năm 2022 hơn 51.000 tỷ đồng
Về khả năng cân đối nguồn vốn năm 2022, theo dự kiến, nguồn vốn đầu tư công của TP. Hà Nội năm 2022 hơn 51.000 tỷ đồng, trong đó, kế hoạch đầu tư công ngân sách cấp TP. Hà Nội hơn 34.000 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện gần 17.000 tỷ đồng.Tháng 12, 07,2021 | 06:13 -
Hà Nội thu hồi hơn 5.500ha đất trong năm 2019 để phát triển các cơ sở hạ tầng
HĐND TP vừa ban hành Nghị quyết số 11/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND TP Hà Nội.Tháng 01, 01,2019 | 07:12 -
Hà Nội công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 36 lãnh đạo chủ chốt
Gần 13h ngày 6/12, HĐND TP Hà Nội chính thức công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 36 lãnh đạo chủ chốt khối HĐND TP và UBND TP.Tháng 12, 06,2018 | 01:42
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net