HĐND TP. Đà Nẵng khóa IX - các bài viết về HĐND TP. Đà Nẵng khóa IX, tin tức HĐND TP. Đà Nẵng khóa IX
-
Chưa doanh nghiệp Đà Nẵng nào tiếp cận được gói hỗ trợ 16.000 tỷ đồng
Sau hơn 2 tháng triển khai đến nay, chưa doanh nghiệp nào ở Đà Nẵng tiếp cận được gói tín dụng 16.000 tỷ đồng với lãi suất 0%/năm để trả lương cho người lao động. Chính sách không phù hợp, thủ tục rườm rà khiến doanh nghiệp nằm ngoài tầm với gói hỗ trợ này.Tháng 07, 07,2020 | 07:13 -
Nhiều công trình, dự án động lực, trọng điểm ở Đà Nẵng vẫn có tiến độ rất ì ạch
Dù giải ngân vốn đầu tư công trong 6 tháng đầu năm 2020 của Đà Nẵng rất khả quan, tuy nhiên tiến độ của nhiều công trình, dự án động lực, trọng điểm của thành phố vẫn còn rất chậm.Tháng 07, 07,2020 | 02:47 -
Kinh tế 6 tháng cuối năm 2020 của Đà Nẵng: Kịch bản tăng trưởng tích cực mới được 1,3%
UBND TP. Đà Nẵng đề xuất 3 kịch bản tăng trưởng GRDP, trong đó 1 kịch bản tăng trưởng dương (1,3%) và 2 kịch bản tăng trưởng âm (0,88% và 2,83%).Tháng 07, 06,2020 | 02:20
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net