hạt tiêu - các bài viết về hạt tiêu, tin tức hạt tiêu
-
Chinh phục thị trường 500 tỉ USD Bắc Âu bằng các sản phẩm 'đường xa đi nhẹ'
Thị trường Bắc Âu còn nhiều dư địa để phát triển, tuy nhiên họ đòi hỏi những tiêu chuẩn rất cao, khắt khe. Trong đó, các sản phẩm 'đường xa đi nhẹ' nhưng có giá trị cao, như nhóm gia vị, hạt tiêu, cà phê, thậm chí là thủy sản sẽ có lợi thế.Tháng 09, 16,2022 | 06:32 -
Hạt tiêu bị hải quan coi là dược liệu phải kiểm soát khi xuất khẩu?
Theo tin từ Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam, các doanh nghiệp xuất khẩu hồ tiêu đang gặp khó do hải quan đưa mặt hàng này vào xuất khẩu có điều kiện để kiểm soát xuất khẩu.Tháng 07, 23,2021 | 06:42 -
‘Nhỏ nhưng có võ’: Mối đe dọa từ công ty chứng khoán ‘bé hạt tiêu’
Các công ty chứng khoán “bé hạt tiêu” với những bước đi đúng đắn đang từ chỗ vật lộn trong khó khăn nay dần trở thành “mối đe dọa” với các “ông lớn”. “Nhỏ nhưng có võ” – càng trong cơn bĩ cực, càng cần sự tái cấu trúc, đổi mới để tồn tại, phát triển và đón chờ thời vận.Tháng 02, 08,2019 | 06:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300 |
DOJI HCM | 80,000 | 82,500 |
DOJI HN | 80,000 | 82,500 |
PNJ HCM | 81,0001,200 | 83,100800 |
PNJ Hà Nội | 81,0001,200 | 83,100800 |
Phú Qúy SJC | 81,200 | 83,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,500200 | 83,000200 |
EXIMBANK | 81,300300 | 83,300300 |
TPBANK GOLD | 80,000 | 82,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net