hãng hàng không Vinpearl Air - các bài viết về hãng hàng không Vinpearl Air, tin tức hãng hàng không Vinpearl Air
-
Trình Thủ tướng phê duyệt chủ trương lập hãng hàng không Vinpearl Air
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (KH&ĐT) Nguyễn Chí Dũng vừa trình Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư dự án vận tải hàng không Vinpearl Air với quy mô 6 tàu bay trong năm đầu tiên.Tháng 12, 30,2019 | 10:53 -
Bộ GTVT 'khuyến cáo' Vinpearl Air nên khai thác 30 tàu bay vào năm 2025
Bộ Giao thông vận tải (GTVT) vừa có văn bản gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội về dự án thành lập hãng hàng không Vinpearl Air của CTCP Hàng không Vinpearl Air.Tháng 10, 08,2019 | 02:51 -
Được Bộ GTVT ủng hộ, Vinpearl Air sẽ chọn Nội Bài làm sân bay căn cứ
Bộ Giao thông vận tải (GTVT) vừa có cuộc họp do Thứ trưởng Lê Anh Tuấn chủ trì về việc thành lập các hãng hàng không mới. Theo đó, Bộ ủng hộ việc thành lập mới cả 2 hãng hàng không Vinpearl Air và Vietravel Airlines. Được biết, Vinpearl Air sẽ chọn Nội Bài làm sân bay căn cứ.Tháng 09, 20,2019 | 08:58
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net