hạn hán - các bài viết về hạn hán, tin tức hạn hán
-
Người Mỹ thuộc tầng lớp trung lưu không đủ khả năng sống ở những thành phố an toàn trước biến đổi khí hậu
Chi phí nhà ở tăng chóng mặt đã đẩy nhiều người Mỹ buộc phải đánh đổi cuộc sống của họ ở các thành phố ven biển lớn như New York và San Francisco để tới những nơi có giá cả phải chăng hơn như ở các thành phố Sunbelt và vùng ngoại ô phía Nam.Tháng 08, 16,2023 | 07:10 -
Bức tường chắn sóng 119 tỷ USD có bảo vệ được New York?
Bức tường chắn sóng dài 9,6 km sẽ bảo vệ New York khỏi nước lũ trong các trận siêu bão, nhưng các nhà phê bình cho rằng nó lỗi thời vì nước biển dâng cao và đe dọa môi trường.Tháng 01, 19,2020 | 07:17 -
Quảng Bình: Ruộng khô, dân khát, rừng cháy do hạn hán kéo dài
Do hạn hán kéo dài, hàng nghìn hộ dân ở Quảng Bình đang điêu đứng vì không có nước sạch để sinh hoạt và hơn 1.000 ha gieo cấy vụ hè thu có nguy cơ mất trắng do không đủ nước để tưới tiêu.Tháng 07, 01,2019 | 04:23 -
Thảm họa thiên tai khiến kinh tế thế giới thiệt hại 2.250 tỷ USD
Trong hai thập kỷ qua, thiệt hại kinh tế do thiên tai liên quan đến hiện tượng Trái Đất ấm lên đã lên tới 2.250 tỷ USD, tăng hơn 250% so với 20 năm trước.Tháng 10, 11,2018 | 08:46
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Giá vàng hạ nhiệt
22, Tháng 3, 2024 | 11:14
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net