hầm đường Bộ Hải Vân 2 - các bài viết về hầm đường Bộ Hải Vân 2, tin tức hầm đường Bộ Hải Vân 2
-
‘Điểm tên’ loạt dự án giao thông nghìn tỷ sẽ cán đích trong năm 2020
Hàng loạt công trình giao thông trọng điểm sẽ cán đích trong năm 2020 đượ như: cầu cạn Mai Dịch - Nam Thăng Long, cầu Thịnh Long, hầm đường bộ Hải Vân 2, cao tốc La Sơn - Túy Loan…Tháng 02, 20,2020 | 12:47 -
Hầm đường bộ Hải Vân 2: Cuộc giải cứu từ lòng núi
Với hầm đường bộ Hải Vân 2, điểm đen về tai nạn giao thông ở đây coi như đã được xóa. Sau khi thông hầm và đưa vào sử dụng trong thời gian tới, nơi này sẽ mở lối cho một hệ thống giao thông hiện đại tiên tiến của đất nước trong tương lai không xa.Tháng 09, 24,2019 | 02:09 -
Bên trong hầm đường bộ dài nhất Đông Nam Á
Công ty CP đầu tư Đèo Cả từng được biết đến là đơn vị tư nhân đầu tiên ở Việt Nam làm hầm đường bộ, điển hình như Hầm đường bộ Đèo Cả, hầm Cù Mông, và đang triển khai thực hiện thi công hầm Hải Vân 2 theo phê duyệt của Bộ GTVT.Tháng 01, 03,2018 | 10:12
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net