Hà Tĩnh chấp thuận chủ trương đầu tư Khu đô thị - các bài viết về Hà Tĩnh chấp thuận chủ trương đầu tư Khu đô thị, tin tức Hà Tĩnh chấp thuận chủ trương đầu tư Khu đô thị
-
3 doanh nghiệp đăng ký đầu tư khu đô thị 700 tỷ tại Hà Tĩnh
CTCP Kosy và hai doanh nghiệp khác đăng ký tham gia đầu tư dự án Khu đô thị Ngô Quyền quy mô 42ha, vốn đầu tư hơn 700 tỷ đồng tại TP. Hà Tĩnh.Tháng 03, 16,2021 | 03:44 -
Hà Tĩnh sắp tìm chủ cho khu đô thị hơn 700 tỷ
Khu đô thị mới 2 bên đường Ngô Quyền, xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh có kết cấu hạ tầng khu dân cư, các công trình nhà ở, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hiện đại với quy mô 42,7 ha.Tháng 01, 15,2021 | 03:34 -
Hà Tĩnh chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới tổng mức đầu tư hơn 700 tỉ đồng
Cùng với hàng loạt khu đô thị mới đã và đang hình thành như KĐT Vinhomes, KĐT HUD, KĐT Hàm Nghi, KĐT Nam Cầu Phủ, KĐT Xuân Thành..., mới đây, KĐT hai bên đường Ngô Quyền, TP. Hà Tĩnh có tổng mức đầu tư hơn 700 tỉ đồng vừa được UBND tỉnh Hà Tĩnh ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.Tháng 11, 06,2020 | 07:09
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net