hạ tầng giao thông Đồng Nai - các bài viết về hạ tầng giao thông Đồng Nai, tin tức hạ tầng giao thông Đồng Nai
-
Các phương án xây dựng cầu Cát Lái thay thế phà hiện hữu thế nào?
Được quy hoạch hơn 2 thập kỷ, nhưng cầu Cát Lái nối TP.HCM và Đồng Nai vẫn chưa thể triển khai. Trong 5 phương án đề xuất xây dựng cầu, Sở GTVT TP.HCM đã lựa chọn được phương án khả thi và phù hợp với định hướng.Tháng 07, 05,2022 | 01:34 -
Loạt dự án hạ tầng nghìn tỷ sắp được triển khai tại Đồng Nai
Theo UBND tỉnh Đồng Nai, trong năm 2021, nguồn vốn để tỉnh đầu tư các dự án hạ tầng quan trọng là 44.800 tỷ đồng. Trong đó, nhiều dự án có vốn đầu tư lớn như sân bay Long Thành, các công trình tại TP. Biên Hòa. Đặc biệt, tỉnh sẽ triển khai loạt dự án giao thông để kết nối sân bay Long Thành.Tháng 01, 26,2021 | 02:55
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net