gửi tiết kiệm tại HDBank - các bài viết về gửi tiết kiệm tại HDBank, tin tức gửi tiết kiệm tại HDBank
-
HDBank triển khai chương trình 'Giao dịch phái sinh - hoàn ngay phí khủng'
Hỗ trợ cho khách hàng doanh nghiệp những điều kiện tốt nhất trong hoạt động sản xuất kinh doanh, có thêm công cụ để phòng ngừa rủi ro trong điều kiện biến động khó lường của thị trường, HDBank triển khai chương trình “Giao dịch phái sinh- Hoàn ngay phí khủng” với những ưu đãi hấp dẫn nhất trên thị trường hiện nay.Tháng 01, 14,2021 | 10:49 -
Mừng 20/10, HDBank tặng khách hàng hàng ngàn phần quà và tiền vào tài khoản
Nhân dịp mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10, HDBank triển khai hàng loạt chương trình ưu đãi tặng quà hấp dẫn dành cho tất cả các khách hàng trên cả nước, đặc biệt là khách hàng nữ.Tháng 10, 20,2020 | 06:37 -
4 ưu đãi lãi suất cho khách hàng gửi tiết kiệm tại HDBank
Đến HDBank gửi tiết kiệm, khách hàng sẽ được nhận ngay ưu đãi cao nhất qua nhiều chính sách cộng thêm lãi suất hấp dẫn. Mức lãi suất sau khi cộng thêm được HDBank áp dụng tối đa lên đến 7,9%/năm.Tháng 11, 17,2019 | 05:14
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net