gửi tiền ngân hàng - các bài viết về gửi tiền ngân hàng, tin tức gửi tiền ngân hàng
-
Lãi suất giảm liên tục, gửi tiền ngân hàng nào được lãi cao
Lãi suất cao nhất được các ngân hàng trả cho tiền gửi 6 tháng là 8,5%/năm và 12 tháng là 8,8%/năm. Mức lãi suất trên 9% vẫn được một ngân hàng áp dụng cho tiền gửi trên 12 tháng.Tháng 05, 21,2023 | 07:15 -
Trữ vàng hay gửi tiền ngân hàng có lợi?
Trữ vàng không có lợi bằng gửi tiết kiệm ngân hàng để lấy lãi.Tháng 07, 22,2019 | 05:34 -
Đầu tư năm 2019: Bỏ tiền vào đâu lãi to?
Năm 2019, đầu tư vào đất nền vẫn là lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà đầu tư, ngoài ra cũng có thể đầu tư vào căn hộ cho thuê, bất động sản nghỉ dưỡng hoặc gửi tiền vào ngân hàng.Tháng 02, 05,2019 | 07:33 -
Đầu năm, gửi tiền ngân hàng nào lãi suất cao nhất?
Cuối năm 2018, đầu 2019, nhiều nhà băng tiếp tục có động thái điều chỉnh lãi suất huy động theo xu hướng tăng. Chênh lệch về mức lãi suất giữa các ngân hàng đã có sự thay đổi đáng kể so với cách đây 1 tháng.Tháng 01, 04,2019 | 04:48
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net