gói hỗ trợ 16.000 tỷ - các bài viết về gói hỗ trợ 16.000 tỷ, tin tức gói hỗ trợ 16.000 tỷ
-
Bổ sung nhiều quy định để giải ngân bằng được gói 16.000 tỷ lãi suất 0%
Cùng thời điểm Chính phủ ban hành các nghị quyết, quyết định sửa đổi, bổ sung quy định nhằm thúc đẩy giải ngân gói vay ưu đãi 16.000 tỷ đồng để trả lương ngừng việc cho người lao động với lãi suất 0%, NHNN cũng đang lý ý kiến dự thảo quy định về tái cấp vốn cho NHCSXH.Tháng 10, 26,2020 | 11:55 -
Chưa doanh nghiệp Đà Nẵng nào tiếp cận được gói hỗ trợ 16.000 tỷ đồng
Sau hơn 2 tháng triển khai đến nay, chưa doanh nghiệp nào ở Đà Nẵng tiếp cận được gói tín dụng 16.000 tỷ đồng với lãi suất 0%/năm để trả lương cho người lao động. Chính sách không phù hợp, thủ tục rườm rà khiến doanh nghiệp nằm ngoài tầm với gói hỗ trợ này.Tháng 07, 07,2020 | 07:13 -
Từ Thông tư 01 đến Thông tư 05: Phản ứng mau lẹ của Ngân hàng Nhà nước
Theo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, với việc Thông tư 05 có hiệu lực, Ngân hàng Chính sách xã hội đã có đầy đủ cơ chế cũng như các hướng dẫn để triển khai gói cho vay tái cấp vốn 16.000 tỷ đồng, lãi suất 0%.Tháng 05, 09,2020 | 07:18
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net