giàu nghèo - các bài viết về giàu nghèo, tin tức giàu nghèo
-
Giới nhà giàu Trung Quốc ngủ không ngon trong chiến dịch phân phối lại tài sản
Người giàu Trung Quốc chuyển hướng tập trung từ kiếm tiền sang bảo vệ tài sản. Họ đang ở thế "phòng thủ", xóa hồ sơ trên mạng xã hội và chia tài sản "vào nhiều rổ".Tháng 10, 24,2021 | 02:18 -
Chênh lệch giàu nghèo ở tỉnh, thành nào lớn nhất?
Không phải cứ những nơi có thu nhập bình quân cao thì bất bình đẳng sẽ cao.Tháng 07, 07,2021 | 02:29 -
Thụy Điển tính đến thuế tài sản khi người giàu càng giàu hơn trong đại dịch
Thụy Điển đang cân nhắc áp dụng thuế tài sản trong bối cảnh người giàu càng giàu hơn khi kinh tế dần phục hồi và bất bình đẳng xã hội gia tăng.Tháng 06, 04,2021 | 04:51 -
Bạn có tin: 26 người giàu nhất thế giới có tài sản bằng nửa nhân loại nghèo nhất cộng lại
Báo cáo mới nhất của Oxfarm cho thấy số tài sản của tất cả các tỷ phú trên thế giới gia tăng thêm mỗi ngày 2,5 tỷ USD vào năm 2018.Tháng 01, 24,2019 | 10:25
-
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Bất động sản Việt Nam: 'Miếng bánh' còn nhiều dư địa cho doanh nghiệp ngoại
19, Tháng 3, 2024 | 16:30 -
Thủ tướng: Việt Nam không chấp nhận 'tăng trưởng trước, dọn dẹp sau'
19, Tháng 3, 2024 | 16:45 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,000100 | 80,000100 |
SJC Hà Nội | 78,000100 | 80,020100 |
DOJI HCM | 77,750 | 79,750 |
DOJI HN | 77,750 | 79,750 |
PNJ HCM | 77,800 | 79,800 |
PNJ Hà Nội | 77,800 | 79,800 |
Phú Qúy SJC | 77,900100 | 79,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,050200 | 79,70050 |
Mi Hồng | 78,600200 | 79,600200 |
EXIMBANK | 78,100 | 79,800 |
TPBANK GOLD | 77,750 | 79,750 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net