giảm phí bot - các bài viết về giảm phí bot, tin tức giảm phí bot
-
Giảm phí BOT, cước hàng không mở đường nông sản lưu thông, xuất khẩu
Ảnh hưởng bởi dịch Covid-19, nông sản vận chuyển nội địa chịu gánh nặng phí BOT, cước vận tải tăng cao và khi đưa lên máy bay lại “gánh” cước hàng không cao ngất ngưởng, khiến lưu thông trong nước lẫn xuất khẩu đều gặp khó.Tháng 07, 02,2021 | 01:40 -
Giảm giá thu phí BOT cao tốc Liên Khương - Đà Lạt
Ngày 7-12, UBND tỉnh Lâm Đồng đã ra quyết định giảm phí Đường cao tốc Liên Khương - Prenn (nối Sân bay Liên Khương, huyện Đức Trọng với Đà Lạt).Tháng 12, 08,2017 | 08:19 -
Đề xuất giảm tối đa 100% phí qua BOT Thái Nguyên - Chợ Mới
Liên danh chủ đầu tư hi vọng phương án giảm phí sẽ giúp nhanh chóng đưa các trạm thu phí vào hoạt động nhằm hoàn vốn cho dự án.Tháng 11, 04,2017 | 10:33 -
Sẽ giảm 25 % phí từ 15/10 tại trạm BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ
Đại diện chủ đầu tư dự án BOT Pháp Vân – Cầu Giẽ cho biết, đang đề xuất lên Bộ GTVT về phương án giảm phí từ 22-25% cho tất các các nhóm phương tiện.Tháng 09, 21,2017 | 03:36
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net