Giám đốc Sở Xây dựng TP.HCM - các bài viết về Giám đốc Sở Xây dựng TP.HCM, tin tức Giám đốc Sở Xây dựng TP.HCM
-
Bí thư Huyện ủy Bình Chánh làm Giám đốc Sở Xây dựng TP.HCM
Ông Trần Hoàng Quân, Bí thư Huyện ủy Bình Chánh đã được trao quyết định điều động, phân công đến nhận công tác tại UBND TP.HCM và bổ nhiệm giữ chức vụ Giám đốc Sở Xây dựng TP.HCM.Tháng 04, 07,2021 | 10:24 -
Thanh tra trách nhiệm nguyên Giám đốc Sở Xây dựng TP.HCM Trần Trọng Tuấn
Theo quyết định được công bố, Thanh tra TP.HCM sẽ thanh tra trách nhiệm của ông Trần Trọng Tuấn - nguyên Giám đốc Sở Xây dựng về chấp hành pháp luật trong việc tổ chức thẩm định, quyết định đầu tư dự án có sử dụng vốn ngân sách và các dự án đầu tư xây dựng.Tháng 07, 02,2020 | 11:18 -
Giám đốc Sở Xây dựng TP.HCM ông Trần Trọng Tuấn được điều động làm Bí thư Quận 3
Sáng 25/4, Thành ủy TP.HCM vừa trao quyết định điều động cán bộ thuộc diện Thành ủy quản lý. Theo đó, ông Trần Trọng Tuấn, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Xây dựng TP.HCM, được điều động giữ chức vụ Bí thư quận ủy quận 3.Tháng 04, 25,2019 | 10:36
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net