Giám đốc Sở Văn hóa và Thể Thao - các bài viết về Giám đốc Sở Văn hóa và Thể Thao, tin tức Giám đốc Sở Văn hóa và Thể Thao
-
TP.HCM có tân Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao
Ông Trần Thế Thuận đã được bổ nhiệm giữ chức Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao TP.HCM trong thời hạn 5 năm. Trước đó, ông Thuận đảm nhiệm chức vụ Chánh Văn phòng Thành ủy TP.HCM.Tháng 09, 01,2020 | 09:13 -
Vấn nạn quảng cáo, rao vặt: Không 'bắt được tận tay, day tận mặt' thì không thể xử lý
Theo ông Huỳnh Thanh Nhân, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao TP.HCM, việc xử lý quảng cáo, rao vặt rất là khó, nếu như không ‘bắt được tận tay, day tận mặt’ thì không thể xử lý được, hầu như tình hình quảng cáo rao vặt đều xảy ra nhiều trên các tuyến đường, thậm chí ở các bảng thông báo.Tháng 07, 11,2020 | 10:29 -
Chân dung nữ Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh
Bà Nguyễn Thị Hạnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao đã trúng cử chức danh Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021.Tháng 07, 08,2020 | 10:00
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 81,000100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net