Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường - các bài viết về Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, tin tức Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
-
Ông Võ Tấn Thái được thôi chức Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Ông Võ Tấn Thái, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa đã xin thôi chức và được chấp nhận sau khi nhận quyết định kỷ luật cảnh cáo.Tháng 09, 15,2020 | 09:44 -
Đà Nẵng: Thành lập tổ công tác hỗ trợ doanh nghiệp trong lĩnh vực đất đai
Ông Tô Văn Hùng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cho biết, đơn vị vừa ban hành quyết định thành lập tổ công tác hỗ trợ doanh nghiệp trong lĩnh vực đất đai với 8 thành viên nhằm chủ động tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc về đất đai cho doanh nghiệp.Tháng 06, 12,2019 | 05:30 -
Chủ tịch Hà Nội yêu cầu rà soát, siết chặt quản lý đất “vàng”
Chủ tịch UBND TP Hà Nội Nguyễn Đức Chung yêu cầu các sở, ngành thực hiện đúng quy định về việc đấu giá đất, nhà là các khu đất “vàng” sau khi rà soát, sắp xếp lại cơ sở nhà đất, làm rõ trách nhiệm giữa các cơ quan định giá đất để chống thất thu ngân sách, phòng chống tham nhũng.Tháng 01, 25,2018 | 05:23
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net