giải quyết việc làm - các bài viết về giải quyết việc làm, tin tức giải quyết việc làm
-
Nhiều chỉ dấu cho thấy thị trường lao động sẽ sớm phục hồi
Hoạt động sản xuất, kinh doanh gặp khó khăn khiến doanh nghiệp phải đóng cửa, giải thể khiến lao động mất việc. Song những chỉ dấu của nền kinh tế cho thấy, thị trường lao động sẽ sớm phục hồi.Tháng 01, 10,2021 | 06:08 -
Hơn 6.400 doanh nghiệp hoạt động trở lại tại TP.HCM
Số liệu từ Sở KH&ĐT TP.HCM cho thấy, trong 11 tháng, trên địa bàn thành phố có 6.412 doanh nghiệp hoạt động trở lại, tăng 21,15% so với cùng kỳ. Ngoài ra, có 5.197 doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể, tăng 15,64% so với cùng kỳ; có 13.038 doanh nghiệp tạm ngưng hoạt động, tăng 41,29% so với cùng kỳ.Tháng 12, 02,2020 | 06:37 -
Mặc dù dịch COVID-19, TP.HCM vẫn có hơn 26.500 doanh nghiệp thành lập mới trong 8 tháng đầu năm
Trong 8 tháng đầu năm 2020, trên địa bàn TP.HCM có có 26.543 doanh nghiệp được cấp phép thành lập mới với tổng số vốn đăng ký là 562.199 tỷ đồng. Bên cạnh đó, thành phố đã tư vấn việc làm cho 250.910 lượt người, 55.293 lượt người được giới thiệu việc làm, 22.567 người được nhận việc làm...Tháng 09, 04,2020 | 08:38
-
Cả thế giới đang bỏ quên Cuba, một "cao thủ" vắc-xin trong đại dịch COVID-19
21, Tháng 2, 2021 | 08:30 -
Tiềm lực của 'đại gia' Thái Lan vừa mua lại 70% cổ phần của Nhựa Duy Tân
18, Tháng 2, 2021 | 06:41 -
An Phát đầu tư khu công nghiệp hơn 1.900 tỷ đồng tại Hải Dương
19, Tháng 2, 2021 | 15:12 -
Yên Thành sắp đón thêm dự án nhà máy may 53 tỷ đồng
18, Tháng 2, 2021 | 15:58 -
[Doanh nhân tuổi Sửu] Ông Dũng ‘lò vôi’ và thành công từ những quyết định không giống ai
17, Tháng 2, 2021 | 07:00 -
Lộ diện các dự án bất động sản tỷ USD
22, Tháng 2, 2021 | 13:42
Sàn VN-Index 1.177,98 +0,34 / +0,03% Lúc 24/02/2021 11:59:12 Cao nhất 18/01/2021 1190,33 Thấp nhất 31/03/2020 649,10 | Giao dịch hôm nay SLGD: 379 KLGD: 314.518.089 GTGD: 7,83 triệu |
Sàn HNX-Index 239,68 +0,90 / +0,38% Lúc 24/02/2021 11:59:12 Cao nhất 22/01/2021 233,82 Thấp nhất 01/04/2020 89,70 | Giao dịch hôm nay SLGD: 185 KLGD: 80.877.773 GTGD: 1,22 triệu |
Sàn UPCOM-Index 76,68 +0,21 / +0,27% Lúc 24/02/2021 11:59:12 Cao nhất 18/01/2021 78,35 Thấp nhất 23/03/2020 47,41 | Giao dịch hôm nay SLGD: 313 KLGD: 26.140.246 GTGD: 388.568,00 |
Nguồn: VPBS
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3475
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,1000 | 56,6000 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,300-50 | 54,850-50 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,950-50 | 54,650-50 |
Vàng nữ trang 24K | 53,109-49 | 54,109-49 |
Vàng nữ trang 18K | 39,142-37 | 41,142-37 |
Vàng nữ trang 14K | 30,014-29 | 32,014-29 |
Vàng nữ trang 10K | 20,941-21 | 22,941-21 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,1000 | 56,6200 |
SJC Đà Nẵng | 56,1000 | 56,6200 |
SJC Nha Trang | 56,1000 | 56,6200 |
SJC Cà Mau | 56,1000 | 56,6200 |
SJC Bình Phước | 56,0800 | 56,6200 |
SJC Huế | 56,0700 | 56,6300 |
SJC Biên Hòa | 56,1000 | 56,6000 |
SJC Miền Tây | 56,1000 | 56,6000 |
SJC Quãng Ngãi | 56,1000 | 56,6000 |
SJC Đà Lạt | 47,7700 | 48,2000 |
SJC Long Xuyên | 56,1200 | 56,6500 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,15050 | 56,650-50 |
DOJI HN | 56,1000 | 56,65050 |
PNJ HCM | 56,1000 | 56,600-50 |
PNJ Hà Nội | 56,1000 | 56,600-50 |
Phú Qúy SJC | 56,18030 | 56,580-20 |
Mi Hồng | 56,270170 | 56,47020 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 56,8000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,300150 | 56,600150 |
ACB | 56,150100 | 56,550100 |
Sacombank | 54,3800 | 54,5800 |
SCB | 56,20050 | 56,50050 |
MARITIME BANK | 55,6000 | 56,800-100 |
TPBANK GOLD | 56,1000 | 56,65050 |
Đặt giá vàng vào website |
Nguồn: GiaVangVN.org