giải pháp thu hút đầu tư nước ngoài - các bài viết về giải pháp thu hút đầu tư nước ngoài, tin tức giải pháp thu hút đầu tư nước ngoài
-
Đổi mới thu hút đầu tư nước ngoài - Bài cuối: ‘Tập trung lựa chọn, thu hút dòng vốn FDI chất lượng cao’
Đó là khẳng định của Bộ trưởng KH&ĐT Nguyễn Chí Dũng. Theo Bộ trưởng, cần sớm hoàn thiện thể chế, nâng cao năng lực cạnh tranh để thu hút dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) chất lượng cao cho giai đoạn phát triển mới.Tháng 09, 30,2019 | 07:56 -
Đổi mới thu hút đầu tư nước ngoài - Bài 2: Lấp lỗ hổng thể chế
Sự sôi động, đa dạng của hoạt động đầu tư hay những tồn tại, hạn chế trong việc thu hút, quản lý hoạt động đầu tư nước ngoài (ĐTNN) cho thấy một thực tế thể chế, chính sách về ĐTNN chưa theo kịp yêu cầu phát triển.Tháng 09, 27,2019 | 10:23 -
Đổi mới thu hút đầu tư nước ngoài - Bài 1: Dấu mốc sau hơn 30 năm
Thay mặt Bộ Chính trị, ngày 20/8/2019, Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng đã ký ban hành Nghị quyết số 50-NQ/TW về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030.Tháng 09, 26,2019 | 06:30
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,600200 | 83,600200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,650100 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net