giá xăng hôm nay tăng hay giảm - các bài viết về giá xăng hôm nay tăng hay giảm, tin tức giá xăng hôm nay tăng hay giảm
-
Giá xăng, dầu giữ nguyên
Trong kỳ điều chỉnh ngày 27/5, giá xăng, dầu được giữ nguyên so với 15 ngày trước.Tháng 05, 27,2021 | 04:14 -
Giá xăng, dầu tăng mạnh từ 18h ngày 1/10
Sau 4 đợt giảm liên tiếp, từ 18h chiều nay, giá xăng, dầu đồng loạt tăng mạnh. Cụ thể: giá xăng E5RON92 tăng 666 đồng/lít; giá xăng RON95-III tăng 923 đồng/lít; giá dầu diesel 0.05S: tăng 438 đồng/lít; giá dầu hỏa tăng 424 đồng/lít; giá dầu mazut 180CST 3.5S tăng 829 đồng/kg.Tháng 10, 01,2019 | 06:34 -
Giá xăng, dầu tiếp tục giảm nhẹ từ 15h chiều nay
Liên Bộ Công Thương - Tài chính cho biết, từ 15h hôm nay (16/9), giá xăng E5RON92 giảm 109 đồng/lít; xăng RON95-III giảm 92 đồng/lít; dầu diesel 0.05S giảm 139 đồng/lít; dầu hỏa tăng 35 đồng/lít; dầu mazut 180CST 3.5S tăng 262 đồng/kg.Tháng 09, 16,2019 | 03:12 -
Giá xăng được dự đoán tiếp tục giảm vào hôm nay
Giá xăng được dự đoán sẽ tiếp tục giảm vào ngày hôm nay, sau khi được điều chỉnh giảm hơn 300 đồng/lít trong kỳ điều chỉnh trước đó (ngày 1/8).Tháng 08, 16,2019 | 08:26
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net