giá vé tàu hỏa - các bài viết về giá vé tàu hỏa, tin tức giá vé tàu hỏa
-
Khởi động lại nhiều chuyến tàu hỏa kể từ ngày 7/10
Nhằm khởi động lại việc tổ chức chạy tàu khách trên các tuyến và thực hiện quy định về hướng dẫn tạm thời tổ chức hoạt động vận tải hành khách bằng đường sắt, Cục Đường sắt Việt Nam phối hợp với Tổng công ty Đường sắt Việt Nam (VNR) khôi phục nhiều chuyến tàu kể từ ngày 7/10.Tháng 10, 04,2021 | 09:56 -
Sau thời gian ‘ngủ đông’, ngành đường sắt chuẩn bị chạy lại tàu khách từ ngày 1/10
Công ty CP Vận tải đường sắt Sài Gòn cho biết, từ ngày 1/10 - 31/12 đơn vị quy định mức giá tối thiểu của vé hành khách là 30.000 đồng, áp dụng cho tất cả các loại chỗ, loại tàu. Riêng đối tượng chính sách xã hội vẫn được hưởng mức giảm theo quy định...Tháng 09, 26,2021 | 10:16 -
Tàu hỏa thua trong cuộc đua giảm giá vé vì dịch Covid-19?
Trong khi máy bay là 697.000 đồng/vé, hành trình 2 giờ thì vé tàu giá 709.000 đồng/vé ghế ngồi mềm điều hòa, hành trình 27 giờ.Tháng 02, 17,2020 | 03:36
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net