giá vé máy bay Vietjet - các bài viết về giá vé máy bay Vietjet, tin tức giá vé máy bay Vietjet
-
Bình ổn giá vé máy bay, giải pháp căn cơ kích cầu du lịch Phú Quốc
Trong năm 2023, khách du lịch đến Phú Quốc giảm sâu, khoảng 48% so với cùng kỳ năm ngoái. Nguyên nhân chủ yếu là do giá vé máy bay đến huyện đảo này tăng quá cao so với các địa phương khác. Nếu giá vé máy bay không giảm thì đây là một trong những khó khăn cho du lịch địa phương.Tháng 10, 18,2023 | 10:50 -
Vietjet ra mắt phiên bản website mới 'Một chạm thông minh - Ngàn trải nghiệm - Mọi tiện ích trong tay'
Phiên bản giao diện website mới của Vietjet được đầu tư, phát triển để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, vì lợi ích tốt nhất của khách hàng. Triết lý “Một chạm thông minh - Ngàn trải nghiệm - Mọi tiện ích trong tay” được thể hiện đồng nhất trên tất cả các phiên bản giao diện website.Tháng 05, 14,2021 | 12:10 -
Hãng hàng không giá rẻ Vietjet bán vé 0 đồng đi Bali, Seoul, Đài Bắc
Vietjet vừa công bố đồng loạt mở bán vé trên 4 đường bay quốc tế mới Đà Lạt - Seoul (Hàn Quốc), Cần Thơ - Seoul (Hàn Quốc), Cần Thơ - Đài Bắc (Đài Loan, Trung Quốc) và Hà Nội - Bali (Indonesia).Tháng 12, 07,2019 | 11:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net