giá vàng tháng 7 - các bài viết về giá vàng tháng 7, tin tức giá vàng tháng 7
-
Giá vàng tăng mạnh 21% khi mọi kênh đầu tư trong nước đều kém hấp dẫn và rủi ro
Theo thống kê của Tổng cục Thống kê, giá vàng trong nước tháng 7 đã tăng gần 21% so với đầu năm và tăng gần 29% so với cùng kỳ năm trước. Nguyên nhân chủ yếu được cho là do lãi suất tiết kiệm giảm mạnh, trái phiếu doanh nghiệp tiềm ẩn rủi ro.Tháng 08, 01,2020 | 04:59 -
Giá vàng tháng 7 giảm 1,8% so với cùng kỳ năm 2016
Tổng cục Thống kê vừa công bố số liệu đánh giá về tình hình kinh tế xã hội trong nước tháng 7. Theo đó, chỉ số giá tiêu dùng cả nước (CPI) tăng 0,11% so với tháng trước và tăng 0,31% so với tháng 12/2016. Chỉ số giá vàng giảm 0,88% so với tháng trước; giảm 1,8% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 08, 01,2017 | 09:38
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24600.00 | 24625.00 | 24945.00 |
EUR | 26301.00 | 26407.00 | 27573.00 |
GBP | 30639.00 | 30824.00 | 31774.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26849.00 | 26957.00 | 27794.00 |
JPY | 159.52 | 160.16 | 167.58 |
AUD | 15876.00 | 15940.00 | 16426 |
SGD | 18054.00 | 18127.00 | 18664.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17893.00 | 17965.00 | 18495.00 |
NZD | 0000000 | 14638.00 | 15128.00 |
KRW | 0000000 | 17.58 | 19.18 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,900600 | 80,900600 |
SJC Hà Nội | 78,900600 | 80,920600 |
DOJI HCM | 78,800700 | 80,800700 |
DOJI HN | 78,800700 | 80,800700 |
PNJ HCM | 78,800800 | 80,900800 |
PNJ Hà Nội | 78,800800 | 80,900800 |
Phú Qúy SJC | 78,900800 | 80,9001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,900750 | 80,800750 |
Mi Hồng | 79,700900 | 80,700700 |
EXIMBANK | 78,800500 | 80,500500 |
TPBANK GOLD | 78,800700 | 80,800700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net