Giá vàng 6/8 - các bài viết về Giá vàng 6/8, tin tức Giá vàng 6/8
-
Ngân hàng Nhà nước: Vàng lên cơn sốt nhưng mua bán trên thị trường vẫn trầm lắng
Trước diễn biến tăng mạnh của giá vàng trong nước, cũng như giá vàng thế giới, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) khẳng định, không có hiện tượng người dân đổ xô đi mua vàng, giao dịch mua bán vàng miếng trầm lắng, doanh số mua bán vàng giảm khoảng 30% so với cùng kỳ năm 2019.Tháng 08, 06,2020 | 11:27 -
Giá vàng áp sát mốc 60 triệu đồng
Sáng nay (6/8), giá vàng trong nước giao dịch quanh mốc 59,88 triệu đồng/lượng, là mốc giá giao dịch cao nhất trong lịch sử, tăng 2 triệu đồng/lượng so với phiên giao dịch đầu giờ sáng hôm qua.Tháng 08, 06,2020 | 09:44
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,300600 | 84,300600 |
SJC Hà Nội | 82,300600 | 84,300600 |
DOJI HCM | 82,000300 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000300 | 84,000200 |
PNJ HCM | 82,100400 | 84,100400 |
PNJ Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
Phú Qúy SJC | 82,000500 | 84,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,300500 | 83,950350 |
Mi Hồng | 82,200500 | 83,400100 |
EXIMBANK | 82,000500 | 84,000500 |
TPBANK GOLD | 82,000300 | 84,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net