giá sầu riêng - các bài viết về giá sầu riêng, tin tức giá sầu riêng
-
'Vua trái cây Việt Nam': Sốt giá chưa từng có, lập kỷ lục lịch sử 1,63 tỷ USD
Sầu riêng có một năm sốt giá chưa từng có, giúp nông dân thu lãi tiền tỷ trên 1ha. Kim ngạch xuất khẩu của "vua trái cây" cũng xô đổ các kỷ lục khi thu về 1,63 tỷ USD chỉ trong 9 tháng năm 2023.Tháng 10, 29,2023 | 04:30 -
Bẻ kèo sầu riêng, coi chừng tham bát bỏ mâm
"Cò" nâng giá khiến nhiều nông dân bẻ cọc, doanh nghiệp thu mua thực sự lo lắng chưa dám mua. Việc này dẫn đến hậu quả mùa sầu riêng năm nay "vỡ trận", nguy cơ giá mua rớt thảm vào chính vụ.Tháng 08, 13,2023 | 07:41 -
Bưởi da xanh, sầu riêng rớt giá thảm hại
Bưởi da xanh ở khu vực ĐBSCL, giá thu mua tại vườn loại 1 chỉ từ 32.000 - 35.000 đồng/kg, loại 2 từ 20.000 - 30.000 đồng/kg, giảm 50% giá so với 2 tháng trước.Tháng 12, 07,2018 | 06:48
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net