giá khởi điểm đấu giá - các bài viết về giá khởi điểm đấu giá, tin tức giá khởi điểm đấu giá
-
Đà Nẵng phê duyệt giá khởi điểm đấu giá 6 khu đất lớn
UBND TP. Đà Nẵng vừa phê duyệt giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất cho 16 khu đất trên địa bàn thành phố. Trong đó có 6 khu đất lớn được đấu giá thuê đất theo hình thức trả tiền hằng năm, với mức giá khởi điểm cao nhất là hơn 176.000 đồng/m2/năm.Tháng 05, 04,2022 | 01:57 -
Đồng Nai đấu trọn lô hơn 92 ha ở Long Thành, giá khởi điểm 3 triệu đồng/m2
UBND tỉnh Đồng Nai thông báo đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư 92,2 ha tại xã Long Đức,huyện Long Thành. Giá khởi điểm là 1.646 tỷ đồng, tức khoảng 1,8 triệu đồng/m2. Lô đất này do Công ty TNHH MTV Tổng công ty Cao su Đồng Nai sử dụng được UBND tỉnh thu hồi giao Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh.Tháng 08, 05,2019 | 10:58
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,850150 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 84,000300 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net