giá hồ tiêu - các bài viết về giá hồ tiêu, tin tức giá hồ tiêu
-
Xuất khẩu giảm, tiêu rớt giá mạnh
Xuất khẩu hạt tiêu khó khăn do thị trường lớn phục hồi chậm, lượng hàng tồn từ năm trước khiến các nhà nhập khẩu giảm thu mua hạt tiêu từ Việt Nam, đẩy giá trị kim ngạch lao dốc.Tháng 07, 24,2023 | 05:31 -
Xuất khẩu 'vàng đen' của Việt Nam giảm mạnh
Sản lượng lên tới 200.000 tấn, tăng mạnh so với niên vụ trước nhưng xuất khẩu mặt hàng "vàng đen" của nước ta trong 5 tháng đầu năm nay sụt giảm mạnh. Đáng nói, đà tăng của giá tiêu bị kìm hãm một phần do nhà đầu cơ dồn tiền mua cà phê Robusta.Tháng 06, 26,2023 | 07:08 -
Một năm khó khăn của hồ tiêu Việt
Theo một báo cáo của Bộ Công Thương, Việt Nam hiện có khoảng 100.000 ha hồ tiêu cho thu hoạch với năng suất trung bình khoảng 24,7 tạ/ha, tương đương sản lượng khoảng 247.000 tấn. Tuy nhiên, trong khi giá hồ tiêu vẫn ở mức rất thấp thì chi phí sản xuất lại có chiều hướng tăng, ít nhất 10% so với năm 2017.Tháng 08, 24,2019 | 02:37 -
Hồ tiêu rớt giá thê thảm, nông dân lâm cảnh nợ nần chồng chất
Mùa tiêu năm nay vừa mất mùa, vừa mất giá khiến nông dân 2 tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu lâm vào cảnh nợ nần chồng chất.Tháng 11, 14,2018 | 09:53
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net