giá điện kinh doanh - các bài viết về giá điện kinh doanh, tin tức giá điện kinh doanh
-
Ngành điện và những cải tiến mạnh mẽ về công nghệ giúp khách hàng giám sát dịch vụ điện dễ dàng hơn
Đặt mục tiêu hướng tới là sự hài lòng của khách hàng sử dụng điện, ngành Điện Thủ đô đã có sự thay đổi rất căn bản về hình thức, chất lượng dịch vụ, đáp ứng được những kỳ vọng của khách hàng.Tháng 04, 10,2023 | 11:01 -
Nghệ An: Khách hàng được giảm bao nhiêu tiền điện trong mùa dịch COVID-19?
Công ty Điện lực Nghệ An vừa có thông báo về việc giảm giá điện, giảm tiền điện hỗ trợ khách hàng sử dụng điện trên địa bàn bị ảnh hưởng của dịch COVID-19.Tháng 04, 23,2020 | 09:06 -
Bộ Công Thương đề xuất giảm 10% giá điện sinh hoạt trong 3 tháng vì dịch COVID-19
Bộ Công Thương vừa đề xuất Chính phủ miễn, giảm giá điện cho các khách hàng sử dụng điện, để tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh trong bối cảnh tác động của dịch COVID-19.Tháng 04, 01,2020 | 05:52
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,700100 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,90050 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net