giá đất vùng ven - các bài viết về giá đất vùng ven, tin tức giá đất vùng ven
-
Doanh nghiệp bất động sản ‘ôm tiền’ săn quỹ đất vùng ven: Rủi may, may rủi
Hiện xu hướng “di cư” đến các tỉnh lân cận TP.HCM và để săn quỹ đất phát triển dự án vẫn sẽ là xu hướng chính trong năm 2021 của doanh nghiệp địa ốc phía Nam.Tuy nhiên, giới chuyên gia cho rằng doanh nghiệp cần chú ý nhiều hơn khi M&A các quỹ đất vùng ven để mọi thương vụ đều thành công.Tháng 06, 29,2021 | 07:00 -
Giá đất vùng ven TP.HCM tăng mạnh
Khi khu vực trung tâm TP.HCM khan hiếm nguồn cung căn hộ cũng là lúc giá đất tại các vùng ven TP tăng mạnh.Tháng 10, 17,2019 | 02:13
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25030.00 | 25048.00 | 25348.00 |
EUR | 26214.00 | 26319.00 | 27471.00 |
GBP | 30655.00 | 30840.00 | 31767.00 |
HKD | 3156.00 | 3169.00 | 3269.00 |
CHF | 27071.00 | 27180.00 | 27992.00 |
JPY | 159.45 | 160.09 | 167.24 |
AUD | 15862.00 | 15926.00 | 16400.00 |
SGD | 18109.00 | 18182.00 | 18699.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 696.00 |
CAD | 17920.00 | 17992.00 | 18500.00 |
NZD | 14570.00 | 15049.00 | |
KRW | 17.26 | 18.81 | |
DKK | 3520.00 | 3646.00 | |
SEK | 2265.00 | 2349.00 | |
NOK | 2255.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800100 | 83,800100 |
SJC Hà Nội | 81,800100 | 83,800100 |
DOJI HCM | 81,700 | 84,000 |
DOJI HN | 81,700 | 83,800 |
PNJ HCM | 81,700 | 83,700 |
PNJ Hà Nội | 81,700 | 83,700 |
Phú Qúy SJC | 81,700200 | 83,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,600 |
Mi Hồng | 81,500200 | 83,300 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,700 | 83,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net