giá đất Vân Đồn - các bài viết về giá đất Vân Đồn, tin tức giá đất Vân Đồn
-
Vân Đồn thành trung tâm công nghiệp có casino, giá đất "nóng" trở lại
Sau khi công bố thông tin Vân Đồn được quy hoạch làm trung tâm công nghiệp giải trí có casino, thị trường bất động sản tại đây bắt đầu ấm dần lên và kéo theo một làn sóng đầu tư mới.Tháng 02, 29,2020 | 09:23 -
Chuỗi ngày tăng giá ngắn ngủi của đất Vân Đồn
Giá rao bán đất ở Vân Đồn có nơi đã chạm 70 triệu đồng mỗi m2 nhưng thực tế vẫn không dễ giao dịch.Tháng 03, 30,2019 | 08:22 -
[Gặp gỡ thứ tư] Ông Nguyễn Mạnh Hà: Bản quy hoạch của Vân Đồn trên thị trường chưa đáng tin cậy
Ông Nguyễn Mạnh Hà, nguyên Cục trưởng Cục quản lý nhà và thị trường bất động sản (Bộ Xây dựng), Chủ tịch Hội môi giới Bất động sản Việt Nam cho rằng, hiện quy hoạch đặc khu kinh tế vẫn chưa được phê duyệt chính thức, các bản quy hoạch trên thị trường hiện tại vẫn chưa đáng tin cậy...Tháng 03, 27,2019 | 06:38 -
Phê duyệt quy hoạch 1/500 dự án toà nhà cao nhất Việt Nam tại Vân Đồn
Toà nhà cao nhất Việt Nam này thuộc tổ hợp dự án Con đường di sản Vân Đồn, dự án này vừa được UBND tỉnh Quảng Ninh chính thức phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 phân khu B8 tại Vân Đồn.Tháng 08, 07,2018 | 09:34
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,300200 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net