giá đất Phú quốc - các bài viết về giá đất Phú quốc, tin tức giá đất Phú quốc
-
Hội tụ thiên thời địa lợi, Nam Phú Quốc dẫn đầu xu thế đầu tư BĐS biển
Như “lửa thử vàng”, khi du lịch gặp khó, Nam Phú Quốc vẫn tiếp tục khẳng định vị thế “ngôi sao” trên thị trường BĐS biển. Tất cả nhờ vào xung lực mạnh mẽ đến từ yếu tố quy hoạch, hạ tầng cùng hướng đi đặc biệt của nhà đầu tư chiến lược Sun Group.Tháng 09, 08,2021 | 05:38 -
Sốt đất có lặp lại ở TP. Phú Quốc?
Trong hơn một tháng qua, mỗi ngày lại có 5-7 tốp khách đầu tư đến Phú Quốc tìm mua đất. Đây là điều chỉ xảy ra trong cơn sốt giai đoạn 2017-2018 ở hòn đảo ngọc này.Tháng 01, 07,2021 | 06:38 -
Giá đất ở Phú Quốc giờ ra sao?
Dù chưa chính thức lên đặc khu kinh tế, nhưng “bão” giá đất đã "quét" qua huyện đảo Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang) với tần suất rất mạnh. Ở những cung đường đắt giá, giá đất thậm chí đã lên tới ngưỡng 100 triệu đồng/m2.Tháng 04, 16,2018 | 09:10 -
Sau lệnh thanh tra, đất Phú Quốc bắt đầu giảm sốt, cò sợ mất bạc tỷ
Cò đất và cả nhân viên các công ty địa ốc liên tục gọi điện cho khách, để hối thúc giao dịch, đưa ra mức chiết khấu tiền tỷ khi giá đất có dấu hiệu giảm sốt.Tháng 04, 11,2018 | 02:18
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 81,900200 | 83,900200 |
PNJ Hà Nội | 81,900200 | 83,900200 |
Phú Qúy SJC | 82,100300 | 84,100300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net