giá đất nền tp.hcm - các bài viết về giá đất nền tp.hcm, tin tức giá đất nền tp.hcm
-
Người dân có nhu cầu ở thực tìm đến bất động sản Tây Nam, vì sao?
Khu vực Tây Nam thành phố gồm quận 6, quận 8 và huyện Bình Chánh đang là lựa chọn mới cho người dân có nhu cầu ở thực tại TP.HCM. Với quỹ đất sạch còn nhiều, Bình Chánh đang được các công ty bất động sản uy tín tập trung phát triển sản phẩm nhà ở tại đây.Tháng 05, 24,2019 | 05:50 -
Bất động sản khu Đông Sài Gòn 2019: Tiếp tục dẫn đầu nhờ hạ tầng
Các chuyên gia bất động sản dự báo năm 2019 và những năm tiếp theo, khu Đông sẽ là tâm điểm dẫn đắt thị trường bất động sản TP.HCM nhờ vào hệ thống hạ tầng và quỹ đất dồi dào.Tháng 12, 27,2018 | 11:02 -
Tỷ suất lợi nhuận của căn hộ cho thuê TP HCM sụt giảm
Giá bán vẫn neo cao trong khi giá thuê chững lại và đi xuống khiến tỷ suất lợi nhuận căn hộ cho thuê tại Sài Gòn sụt giảm.Tháng 07, 12,2018 | 10:13
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net