giá đất nền hải dương - các bài viết về giá đất nền hải dương, tin tức giá đất nền hải dương
-
Vụ đấu giá dự án Ecorivers Hải Dương: Vì sao MBLand trả 1.100 tỷ đồng, Ecopark Hải Dương chỉ trả 805 tỷ vẫn trúng?
Trong khi MBLand trả giá 1.100 tỷ đồng cho dự án EcoRivers Hải Dương, thì Ecopark Hải Dương lại chỉ trả 805 tỷ đồng. Việc Ecopark Hải Dương chỉ trả chênh lệch 5 tỷ đồng và thấp hơn con số MBLand đưa ra khiến dư luận không khỏi nghi ngờ về tính minh bạch của cuộc đấu giá.Tháng 06, 05,2019 | 07:10 -
Dự án Trung tâm hành chính 2.000 tỷ của Hải Dương giờ ra sao?
Tỉnh Hải Dương từng dự kiến xây dựng Trung tâm hành chính tỉnh với tổng mức đầu tư hơn 2.000 tỷ đồng. Sau đó, dự án bị dừng theo lệnh của Thủ tướng Chính phủ. Sau nhiều năm, tại khu đất quy hoạch Trung tâm hành chính tỉnh mọc lên dự án Trung tâm văn hóa xứ Đông.Tháng 04, 02,2019 | 06:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500 | 84,500 |
SJC Hà Nội | 82,500 | 84,500 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,350 | 84,250 |
Mi Hồng | 82,500 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net