giá căn hộ hà nội - các bài viết về giá căn hộ hà nội, tin tức giá căn hộ hà nội
-
'Cuộc đua song mã' về giá căn hộ chung cư tại Hà Nội và TP.HCM
Giá mở bán trung bình căn hộ chung cư ở Hà Nội đã tăng 20 quý liên tiếp ở mức 58 triệu đồng/m2. Trong khi ở TP.HCM, thị trường không còn căn hộ dưới 2 tỷ đồng.Tháng 03, 08,2024 | 12:17 -
Quý II/2019: Giá nhà riêng ngoại thành tăng cao hơn nội thành
Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và xu hướng dịch chuyển ra ngoại thành sinh sống, làm việc tại Hà Nội trong thời gian qua đã khiến giá bất động sản khu vực này có xu hướng tăng cao hơn.Tháng 07, 12,2019 | 06:51 -
Căn hộ diện tích nhỏ sẽ dẫn dắt bất động sản 2019
Nhà ở diện tích nhỏ, không gian làm việc linh hoạt, bất động sản kho vận... được nhận định là xu hướng trong 2019.Tháng 01, 18,2019 | 05:06
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net