giá căn hộ Ciputra Hanoi - các bài viết về giá căn hộ Ciputra Hanoi, tin tức giá căn hộ Ciputra Hanoi
-
Hạnh phúc bình yên - cuộc sống an lành
Ciputra Hanoi được ghi nhận là Dự án đô thị có thương hiệu uy tín nhất, được kiến tạo bởi chủ đầu tư danh tiếng quốc tế.Tháng 04, 08,2021 | 05:42 -
Ciputra Hanoi – 'sống nghỉ dưỡng' trong lòng phố
Giữa những ngày hè của Hà nội với nền nhiệt đỉnh điểm lên tới 42 độ, ta chỉ mong ước có một nơi trong lành, xanh mát và rộng rãi để trở về, quên đi những bộn bề của cuộc sống và những ngày hè ngạt thở.Tháng 06, 03,2020 | 04:41 -
Hương sắc tháng ba tại Ciputra Hanoi
Đi dọc khắp các ngả đường nội khu Ciputra Hanoi những ngày này, bạn không khỏi ngỡ ngàng trước vẻ đẹp nên thơ của cỏ cây và cảm nhận hương sắc bốn mùa như đang hiện diện cùng lúc, vừa dịu dàng lại ấn tượng, vừa lộng lẫy lại thanh tao.Tháng 05, 18,2020 | 08:42
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net