gia cầm - các bài viết về gia cầm, tin tức gia cầm
-
Chi phí đầu vào tăng cao, ngành chăn nuôi lao đao
Giá đầu ra giảm mạnh, giá thức ăn chăn nuôi (TACN) tăng cao khiến cho ngành chăn nuôi “lao đao” thua lỗ nặng không còn vốn đề đầu tư tái sản xuất. Những khó khăn nêu trên nếu không sớm được khắc phục thì nguy cơ ngành chăn nuôi sẽ thu hẹp sản xuất, thiếu nguồn cung cho thị trường vào thời điểm cuối năm.Tháng 10, 13,2021 | 06:38 -
Nhìn lại những siêu chu kỳ hàng hóa trong quá khứ
Thế giới được cho là đã trải qua 4 siêu chu kỳ hàng hóa kể từ năm 1899.Tháng 06, 11,2021 | 07:11 -
Trung Quốc dỡ bỏ lệnh cấm nhập khẩu gia cầm sống từ Mỹ
Thời gian áp dụng việc dỡ bỏ lệnh cấm đã bắt đầu từ ngày 14/2 - là ngày mà thỏa thuận thương mại một phần giữa hai nước có hiệu lực.Tháng 02, 17,2020 | 11:49 -
Cần xây dựng vùng an toàn dịch bệnh cho ngành chăn nuôi xuất khẩu
Nhiều chuyên gia cho rằng, để mở rộng thị trường sản phẩm chăn nuôi xuất khẩu (XK) cần phải xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, hình thành được các chuỗi sản xuất khép kín đến sản phẩm XK đảm bảo an toàn thực phẩm.Tháng 06, 09,2017 | 10:08
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,700100 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,650100 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net