Gạo hữu cơ Quảng Trị - các bài viết về Gạo hữu cơ Quảng Trị, tin tức Gạo hữu cơ Quảng Trị
-
Gạo hữu cơ Quảng Trị lần đầu xuất khẩu sang thị trường châu Âu
Vượt qua các rào cản, tiêu chí về kỹ thuật, chất lượng, lần đầu tiên gạo hữu cơ Quảng Trị đã chính thức được xuất khẩu sang châu Âu.Tháng 02, 13,2023 | 10:49 -
‘Đất thép’ Quảng Trị làm nông nghiệp hữu cơ
Đến Quảng Trị, tham quan các mô hình sản xuất nông nghiệp công nghệ cao chúng tôi ngỡ ngàng trước sự khởi sắc nơi đây. Bên những chứng tích chiến tranh chết, những cánh đồng lúa hữu cơ cò bay thẳng cánh.Tháng 09, 16,2018 | 08:03 -
Quảng Trị: Nông sản hữu cơ gắn doanh nghiệp với nhà nông
Sản xuất nông sản hữu cơ là hướng đi mới để Quảng Trị thu hút đầu tư vào ngành nông nghiệp công nghệ cao sau khi địa phương này cho thử nghiệm thành công từ các sản phẩm hữu cơ trên nhiều điểm tại vùng đất khắc nghiệt này.Tháng 11, 15,2017 | 07:57
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,200400 | 80,400200 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net